NEW :

well come

Cước phí và vận chuyển


Shop rất vui lòng chào đón khách tới mua hàng tận nơi để lựa chọn tại
 địa chỉ: phố tiên lạo- thị trấn nho quan- huyện nho quan- tỉnh ninh bình
với các bạn ở xa thì chuyển khoản 100% mới làm đơn hàng nhé. mình làm len 3 năm rồi nên mua bán có lẽ cúng khá nhiều bạn online biết đặc biệt là mình bỏ sỉ nhiều nên các bạn yên tâm về chất lượng cũng như giá cả.
Nếu các bạn mua hàng online các bạn sẽ được giao hàng qua bưu điện với cước phí của bưu điện

lưu ý mình ko nhận cod có nghĩa là giao hàng thu tiền nhé vì thực là nhọc với đơn hàng lẻ mà mình chỉ có một mình chạy đi chạy lại thôi vừa làm hàng vừa lo chuyển rất chi là lâu mình thì hay gom cuối tuần cho ông chồng gửi lên thành phố vì bán buôn như vậy đỡ hơn bán lẻ tuy công ít nhiều lắm nhưng ko phải chạy vì còn 2 nhóc nó canh nữa nên các bạn thông cảm
 như sau: các bạn có thể vào trực tiếp tra mã đơn hàng và cước phí tại đây:

http://ems.com.vn/products/88-cc-ems-trong-nc.aspx

 

Cước EMS trong nước

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
( Kèm theo Quyết định số: 2736/QĐ -KDTT ngày 15 tháng 12 năm 2015
của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện)
I. CƯỚC CHÍNH
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
1. Cước EMS:

Nấc khối lượng
Mức  cước (VNĐ)
EMS  nội tỉnh
EMS liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Đà Nẵng đi Hà Nội,  TP. HCM và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 50gr
  8.000
  8.500
  9.500
  9.500
10.000
Trên 50gr - 100gr
12.500
13.500
13.500
14.000
Trên 100gr - 250gr
10.000
16.500
20.000
21.500
22.500
Trên 250gr - 500gr
12.500
23.500
26.500
28.000
29.500
Trên 500gr - 1000gr
15.000
33.000
38.500
40.500
43.500
Trên 1000gr - 1500gr
18.000
40.000
49.500
52.500
55.500
Trên 1500gr - 2000gr
21.000
48.500
59.500
63.500
67.500
Mỗi nấc 500gr tiếp theo
  1.600
  3.800
 8.500
 8.500
  9.500
2. Cước các dịch vụ đặc biệt:
2.1. Cước dịch vụ phát trong ngày:
Nấc khối lượng
Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh
Liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Đà Nẵng
đi Hà Nội, TP.HCM
và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 2.000gr
50.000
70.000
110.000
130.000
Mỗi 500g tiếp theo
5.000
7.000
12.000
20.000
2.2. Cước dịch vụ hỏa tốc
Nấc khối lượng
Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh
Liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
  Đà Nẵng đi
     Hà Nội,
   TP.HCM
 và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 2.000gr
50.000
70.000
85.000
100.000
110.000
Mỗi 500gr tiếp theo
5.000
7.000
10.000
12.000
15.000
 2.3. Dịch vụ phát trước 9h (thay thế cho dịch vụ phát hẹn giờ)Bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại 
Điểm 1 ,Mục I của Bảng cước này.
3. Khu vực và vùng tính cước:
3.1. Khu vực:
- Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc
(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải 
Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định, Nghệ An, Ninh
Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc
, Yên Bái).
- Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau, 
Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, 
Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông).
Khu vực 311 tỉnh miền Trung
(Bình Định, Đà Nẵng,Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, 
Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
3.2. Vùng tính cước:
- Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực 
(khu vực được quy định tại điểm 3.1).
Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí
Minh.
- Vùng 3:  Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các 
tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP.Hồ Chí Minh).
4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:
4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước
EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.
4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000 cm3/kg), không 
phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ 
vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) =
Thể tích kiện hàng (cm3)
6000
II. PHỤ PHÍ
 (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).
  1. Phụ phí xăng dầu:
1.1. EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu 
phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
1.2. EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 15% cước chính quy định tại  Mục I của 
Bảng cước này.
  2.Phụ phí vùng xa:
a. Mức thu:
      - EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu
phụ phí vùng xa do Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
      - EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.
b. Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh 
sách 
các địa bàn áp dụngthu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 2485/NV ngày 16/11/2015 của 
Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.
III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM
(Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)               
TT
Loại dịch vụ
Mức cước dịch vụ
Ghi chú
1
Dịch vụ phát tận tay
3.636 đồng/bưu gửi.

2
Dịch vụ khai giá
2% giá trị khai giá.
Tối thiểu thu 9.091 đồng/bưu gửi.

3
Dịch vụ báo phát
4.545 đồng/bưu gửi.

4
Dịch vụ rút bưu gửi
4.1
Bưu gửi còn tại bưu cục gốc
3.636 đồng/bưu gửi.
Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.
4.2
Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc
Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau:
- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.
- Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.
Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.
5
Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận
5.1
Bưu gửi còn tại bưu cục gốc
- Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi.
Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ.
5.2
Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc
- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.
- Thu cước phát sinh (nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.
Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.
6
Dịch vụ  chuyển hoàn
100% cước chính

7
Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước
8
Dịch vụ đồng kiểm
-   1.000 đồng/sản phẩm.
-   Tối thiểu thu : 15.000 đồng/ bưu gửi


9
Hàng nhạy cảm  EMS-VUN
+ Nội tỉnh
Do các đơn vị chủ động áp dụng nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với dịch vụ EMS Vun liên tỉnh vùng 1.
+ Liên tỉnh
Vùng 1:
-   1.000 đồng/kg
Vùng 2, 3:
-   2.000 đồng/kg.

10
Dịch vụ phát ngoài giờ
10.1
Nội tỉnh
- Đến 2000gr : 11.000 đồng
- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

10.2
Liên Tỉnh
- Đến 2000gr: 25.000 đồng
- Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng
Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM
- Đến 2000gr: 15.000 đồng
- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng
Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại
IV. MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC
Áp dụng theo Quyết định số 2169/QĐ-NV ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Tổng giám đốc Công 
ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.


 TỔNG GIÁM ĐỐC


Lê Quốc Anh

 


Đăng nhận xét

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...
 
Support : Chuyên bikini handmade | OOP BIKINI | 2016
Copyright © 2016. OOP BIKINI - All Rights Reserved
Bản quyền thuộc về OOPBIKINI Chuyên bán buôn bán lẻ bikini handmade Published by OOP BIKINI 2016
Proudly powered by oopbikini